CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN
(Mã ngành: 9520201)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ngày tháng năm 2019
của Hiệu trưởng trường Trường Đại học Tôn Đức Thắng)
1. Tên ngành:
- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện
- Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
2. Trình độ đào tạo: Tiến sĩ
3. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
4. Văn bằng: Tiến sĩ
5. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu của chương trình là đào tạo những người có trình độ cao về lý thuyết và năng lực thực hành phù hợp, có khả năng nghiên cứu độc lập, sáng tạo; có khả năng đề xuất và giải quyết được những vấn đề mới có ý nghĩa khoa học và thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
6. Chuẩn đầu ra:
7. Chương trình đào tạo
Khái quát chương trình đào tạo
Khoa Điện – Điện tử đã tiến hành khảo sát chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện tại một số trường nằm trong TOP 100 các trường đại học có uy tín trên thế giới: Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, Carnegie Mellon University, University of Oxford, Harvard University, University of Cambridge, National University of Singapore, University of Tokyo. Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ nhằm giúp nghiên cứu sinh hoàn chỉnh và nâng cao kiến thức, hiểu biết sâu về kiến thức chuyên ngành; có kiến thức rộng về các ngành liên quan; hỗ trợ nghiên cứu sinh rèn luyện khả năng nghiên cứu, khả năng xác định vấn đề và độc lập giải quyết các vấn đề có ý nghĩa trong lĩnh vực chuyên môn.
Phương pháp đào tạo trình độ tiến sĩ được thực hiện chủ yếu bằng tự học, tự nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của các nhà giáo, nhà khoa học; coi trọng rèn luyện thói quen nghiên cứu khoa học, phát triển tư duy sáng tạo trong phát hiện, giải quyết những vấn đề chuyên môn.
Trên cơ sở tổng hợp danh sách các học phần xuất hiện trong chương trình đào tạo của các trường, cũng như xem xét điều kiện và tình hình thực tế ở Việt Nam, ban soạn thảo đề án đã đưa ra đề xuất chương trình đào tạo như trình bày dưới đây. Cấu trúc Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật điện bao gồm các phần như sau:
Bảng 7.1: Số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo
|
Nhóm 1 |
Học phần bổ sung |
|
Học phần trình độ tiến sĩ |
12 TC (tự chọn 4 môn trong bảng 7.2) |
Chuyên đề tiến sĩ |
02 x 03 TC = 06 TC |
Tiểu luận tổng quan |
04 TC |
Nghiên cứu khoa học |
- Ít nhất 02 bài báo được công bố trên một tạp chí khoa học thuộc danh mục Wos/Scopus (tác giả chính, theo Quy định về công bố quốc tế của Trường Trường Đại học Tôn Đức Thắng). - Tổng điểm các công bố có liên quan và đóng góp quan trọng trong luận án từ 4 điểm trở lên |
Luận án tiến sĩ |
70 TC |
Tổng số TC |
92 TC |
Bảng 7.2: Danh mục các học phần trình độ tiến sĩ
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
|
EE801010 |
Ứng dụng các giải thuật Heuristic cho ngành kỹ thuật điện |
Applications of Heuristic Algorithms in Electrical Engineering |
3 |
3 |
0 |
|
EE801020 |
Chuyên đề về tối ưu hóa công suất phát giữa các nhà máy điện |
Advanced Topics in Optimal Power Generation among Power Plants |
3 |
3 |
0 |
|
EE801030 |
Chuyên đề về các công cụ quản lý trong lưới điện phân phối. |
Advanced Topics in Management tools in Electrical Distribution Systems |
3 |
3 |
0 |
|
EE801040 |
Năng lượng mặt trời và ứng dụng |
Solar energy and Applications |
3 |
3 |
0 |
|
EE801050 |
Năng lượng gió và ứng dụng |
Wind energy and Applications |
3 |
3 |
0 |
|
EE801060 |
Truyền tải điện AC linh hoạt nâng cao |
Advanced Flexible AC Transmission |
3 |
3 |
0 |
|
EE802010 |
Thiết kế hệ thống RF nâng cao |
Advanced RF System Design |
3 |
3 |
0 |
|
EE802020 |
Các chuyên đề về thiết kế VLSI nâng cao |
Advanced Topics In Analog VLSI Design |
3 |
3 |
0 |
|
EE802030 |
Hệ thống tạo ảnh y sinh |
Introduction to biomedical imaging systems |
3 |
3 |
0 |
|
EE802040 |
Hệ thống truyền dẫn quang |
Modern Optical Communication Systems |
3 |
3 |
0 |
|
EE802050 |
Nhận dạng mẫu và học máy |
Pattern Recognition and Machine Learning |
3 |
3 |
0 |
|
EE802060 |
Mô hình hóa hiệu năng mạng truyền thông máy tính |
Performance Modelling for Computer Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
|
EE802070 |
Điện tử vật lí cho linh kiện bán dẫn tiên tiến |
Physical Electronics of Advanced Semiconductor Devices |
3 |
3 |
0 |
|
EE802080 |
Bảo mật trong công nghệ truyền thông |
Security of Communication Networks |
3 |
3 |
0 |
|
EE802090 |
Biểu diễn Sparse và khôi phục tín hiệu |
Sparse Representation and Recovery |
3 |
3 |
0 |
|
EE802100 |
Xử lí tín hiệu ngẫu nhiên |
Stochastic Signal Processing |
3 |
3 |
0 |
|
EE803010 |
Điều khiển máy tính cho hệ thống truyền động điện |
Microcomputer Control Systems of Electrical Drives |
3 |
3 |
0 |
|
EE803020 |
Điều khiển học ứng dụng cho Robot |
Cybernetics in Robotics |
3 |
3 |
0 |
|
EE803030 |
Robot di động và các ứng dụng |
Mobile robots and applications |
3 |
3 |
0 |
|
EE803040 |
Đo lường nâng cao và ứng dụng trong điều khiển tự động |
Advances measurements and applications in automatic control. |
3 |
3 |
0 |
|
EE803050 |
Điện tử công suất và điều khiển |
Power and Control Electronics |
3 |
3 |
0 |
|
EE803060 |
Lý thuyết điều khiển hiện đại |
Modern Control Theory |
3 |
3 |
0 |
|
IT801010 |
Các chủ đề nâng cao về trí tuệ nhân tạo |
Advanced topics in Artificial Intelligence |
3 |
3 |
0 |
|
IT801050 |
Các chủ đề nâng cao về thị giác máy tính |
Advanced topics in Computer vision |
3 |
3 |
0 |
|
IN801100 |
Mô hình toán trong cơ học và vật lý |
Mathematical Modeling in Mechanics and Physics |
3 |
3 |
0 |
|
IN801110 |
Trí tuệ nhân tạo tính toán |
Computational Artificial Intelligence |
3 |
3 |
0 |
|
IN801120 |
Lập trình tính toán hiệu năng cao |
High Perfomance Computing |
3 |
3 |
0 |
|
Tiểu luận tổng quan |
4 |
4 |
0 |
|||
EE801900 |
Tiểu luận tổng quan |
Research proposal |
4 |
4 |
0 |
|
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|||
EE801910 |
Chuyên đề tiến sĩ 1 |
Research topic 1 |
3 |
3 |
0 |
|
EE801920 |
Chuyên đề tiến sĩ 2 |
Research topic 2 |
3 |
3 |
0 |
|
Luận án Tiến sĩ |
|
70 |
|
|
||
EE801000 |
Luận án Tiến sĩ |
Doctoral Dissertation |
70 |
0 |
0 |
8. Kế hoạch đào tạo
Kế hoạch đào tạo cho đối tượng có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng, phù hợp và chuyên ngành gần với chuyên ngành Kỹ thuật điện
Thời gian |
Nội dung |
|
Chuyên ngành đúng/phù hợp |
Chuyên ngành gần |
|
Năm thứ 1 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ 3 |
|
|
|
|
|
|
|