1. Tên trường (Awarding Institution): Trường Đại học Tôn Đức Thắng
2. Tên ngành (Name of programme)
- Tên ngành tiếng Việt: Kỹ thuật điện
- Tên ngành tiếng Anh: Electrical Engineering
3. Mã ngành (Programme code): 9520201
4. Văn bằng (Training degree): Tiến sĩ
- Tên văn bằng tiếng Việt: Tiến sĩ Kỹ thuật điện
- Tên văn bằng tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Electrical Engineering
5. Hình thức đào tạo (Mode of study): Chính quy
6. Thời gian đào tạo (Training time)
- Đối với người có bằng tốt nghiệp thạc sĩ trở lên: 03 năm (36 tháng)
7. Ngôn ngữ đào tạo (Instruction language): Tiếng Anh
8. Mục tiêu đào tạo (Programme Educational objectives)
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo (CTĐT) trình độ tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện của Trường Đại học Tôn Đức Thắng, người tốt nghiệp sẽ đạt được các năng lực:
STT |
Mô tả mục tiêu đào tạo (PEOs) |
1 |
Nghiên cứu sinh tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu chuyên sâu độc lập hoặc cộng tác qua đó có những đóng góp nổi bậc trong lĩnh vực kỹ thuật điện. |
2 |
Nghiên cứu sinh tốt nghiệp có khả năng đương đầu với những thách thức liên quan đến sự tiến bộ của khoa học và công nghệ trong các dự án công nghiệp hoặc trong các dự án nghiên cứu khoa học. |
3 |
Nghiên cứu sinh tốt nghiệp sẽ trở thành những nhà lãnh đạo trong nghiên cứu và học thuật bằng cách vận dụng kiến thức chuyên sâu của họ vì lợi ích của môi trường tự nhiên và xây dựng của xã hội. |
9. Chuẩn đầu ra (Programme learning outcomes)
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ ngành Kỹ thuật điện của Trường Đại học Tôn Đức Thắng, nghiên cứu sinh (NCS) phải đạt được:
STT |
Phân loại theo năng lực |
Mô tả chuẩn đầu ra (PLOs) |
1 |
Kiến thức
|
Vận dụng tư duy phản biện, sáng tạo, phân tích và tổng hợp trong thực hiện các nghiên cứu chuyên sâu về lý thuyết, thực hành và cũng như những cải tiến trong lĩnh vực kỹ thuật điện. |
2 |
Kỹ năng nghiên cứu |
Tạo ra các nghiên cứu chất lượng có tác động tích cực đến phúc lợi và sự cải thiện của xã hội. |
3 |
Kỹ năng giao tiếp |
Giao tiếp hiệu quả cả văn nói và viết trong công việc liên quan. |
4 |
Kỹ năng lãnh đạo và làm việc nhóm |
Điều hành, hợp tác hiệu quả với đồng nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật điện |
5 |
Kỹ năng quản lý dự án |
Tư vấn, lập kế hoạch, quản lý và triển khai các dự án nghiên cứu liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật điện |
6 |
Kỹ năng thuyết trình |
Có khả năng giảng dạy lĩnh vực kỹ thuật điện ở các trường đại học |
7 |
Thái độ học tập suốt đời |
Có khả năng tự học hỏi và phát triển năng lực chuyên môn. |