Nhóm nghiên cứu Công nghệ Thông minh Tiên tiến

1. Giới thiệu:

Nhóm nghiên cứu Công nghệ Thông minh Tiên tiến (Advanced Intelligent Technology Research Group) là nhóm nghiên cứu mạnh trực thuộc Khoa Điện-Điện Tử, Trường Đại học Tôn Đức Thắng. Với đội ngũ các nhà khoa học giàu kinh nghiệm, nhóm tập trung vào các lĩnh vực tiên phong bao gồm kỹ thuật và công nghệ tiên tiến trong thông tin vô tuyến, robotics tái cấu hình và tự hành, xử lý tín hiệu số và thống kê ứng dụng, cùng với trí tuệ nhân tạo (AI) ứng dụng trong thông tin vô tuyến, robot và xử lý tín hiệu.

Nhóm cam kết phát triển các giải pháp công nghệ đột phá, góp phần thúc đẩy tiến bộ khoa học và ứng dụng thực tiễn tại Việt Nam cũng như trên trường quốc tế.

2. Nhiệm vụ và tầm nhìn

Tầm nhìn: Trở thành trung tâm nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và khu vực trong các lĩnh vực 5G/6G, hệ thống truyền thông hiện đại, trí tuệ nhân tạo và tự động hóa robotics.

Sứ mệnh:

  • Đóng góp vào sự phát triển của nền khoa học công nghệ Việt Nam thông qua các nghiên cứu tiên tiến.
  • Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • Chuyển giao công nghệ và phát triển các sản phẩm phục vụ xã hội.
  • Hợp tác nghiên cứu quốc tế và phát triển bền vững.

3. Những chủ đề nghiên cứu:

  • Truyền thông không dây 5G/6G, mạng hợp tác 
  • Robot tự hành và perception dùng AI 
  • Xử lý tín hiệu số và thống kê ứng dụng 
  • Truyền năng lượng không dây, thu hoạch năng lượng (EH) 
  • Bảo mật vật lý tầng thấp trong truyền thông 
  • Truyền thông UAV, vệ tinh, mạng cảm biến 
  • Tối ưu hóa mạng điện truyền tải và ứng dụng trong IoT thông minh

4. Thành viên nhóm hiện tại:

Pic_Tan

 

PGS.TS Nguyễn Nhật Tân

Chức vụ: Trưởng nhóm nghiên cứu mạnh AITECH và nhóm nghiên cứu COMSIG
Lĩnh vực chuyên môn: Mạng hợp tác, bảo mật lớp vật lý, xử lý tín hiệu số
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 103
  • Tổng số trích dẫn WoS: 1008
  • Chỉ số H-index WoS: 21
  • Một số tạp chí hàng đầu đã công bố:
    • IEEE Transactions on Vehicular Technology
    • IEEE Transactions on Mobile Computing
    • IEEE Journal on Selected Areas in Communications
    • IEEE Transactions on Aerospace and Electronic Systems
    • IEEE Internet of Things
    • IEEE Wireless Communications Letters
    • IEEE Systems Journal
    • IEEE Sensors Journal
    • IEEE Access
    • IEEE Open Journal of the Communications Society
  • Tổng biên tập tạp chí Advances in Electrical and Electronic Engineering journal (AEEE) indexed in WoS and Scopus (Q3).
Pic_AVu

 

TS. Lê Anh Vũ

Chức vụ: Thành viên chủ chốt nhóm AITECH
Lĩnh vực chuyên môn: Robot tái cấu hình, cảm nhận robot, lập kế hoạch đường đi cho robot, thị giác máy tính, xử lý ảnh số, xử lý tín hiệu số
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 86
  • Tổng số trích dẫn WoS: 1365 
  • Chỉ số H-index WoS: 24
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Transactions on Automation Science and Engineering
    • IEEE Transactions on Robotics
    • IEEE/ASME Transactions on Mechatronics
    • IEEE Robotics and Automation Letters
    • Automation in Construction
    • Expert Systems with Applications


A person wearing a white shirt and tie

AI-generated content may be incorrect.

 

TS. Trần Thanh Phương

Chức vụ: Thành viên chủ chốt
Lĩnh vực chuyên môn: Xử lý tín hiệu thống kê, lý thuyết thông tin, mạng hợp tác không dây, tối ưu hóa ngẫu nhiên
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 75
  • Tổng số trích dẫn WoS: 805
  • Chỉ số H-index WoS: 17
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Transactions on Vehicular Technology
    • IEEE Access
    • IEEE Transactions on Communications
    • Ad Hoc Networks
    • Computer Networks

A person in a white shirt

AI-generated content may be incorrect.

 

TS. Huỳnh Văn Vạn

Chức vụ: Thành viên chủ chốt
Lĩnh vực chuyên môn: Ổn định hệ thống điện, lý thuyết điều khiển và ứng dụng, điều khiển trượt, điều khiển tần số tải
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 51
  • Tổng số trích dẫn WoS: 581
  • Chỉ số H-index WoS: 12
  • Hướng dẫn thành công 1 NCS, và 5 học viên cao học. Hoàn thành 03 đề tài cấp cơ sở với vai trò chủ nhiệm đề tài
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Transactions on Industrial Informatics
    • IEEE Access
    • Information Sciences
    • International Journal of Control
    • Integration


A person wearing glasses and a suit

AI-generated content may be incorrect.

 

TS. Từ Lâm Thanh

Chức vụ: Thành viên chủ chốt
Lĩnh vực chuyên môn: Truyền thông không dây, mạng LoRa, AI và ứng dụng trong thông tin vô tuyến
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo cơ sở dữ liệu (CSDL) WoS: 56
  • Tổng số trích dẫn CSDL WoS: 820
  • Chỉ số H-index CSDL WoS: 15
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Transactions on Wireless Communications
    • IEEE Transactions on Communications
    • IEEE Transactions on Vehicular Technology
    • IEEE Journal on Selected Areas in Communications
    • IEEE Transactions on Aerospace and Electronic Systems
  • Thành viên ban biên tập tạp chí: AEEE, IEEE COMML


A person in a striped shirt

AI-generated content may be incorrect.

TS. Trần Hoàng Quang Minh

Chức vụ: Thành viên
Lĩnh vực chuyên môn: Robot tái cấu hình, cảm nhận robot, lập kế hoạch đường đi, mạng hợp tác, bảo mật lớp vật lý, xử lý tín hiệu số.
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 54
  • Tổng số trích dẫn WoS: 465
  • Chỉ số H-index WoS: 11
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Access
    • Robotics and Autonomous Systems
    • Ad Hoc Networks
    • Advances in Electrical and Electronic Engineering
    • Performance Evaluation

A person in a white shirt and blue tie

AI-generated content may be incorrect.

TS. Vũ Quang Sỹ

Chức vụ: Thành viên
Lĩnh vực chuyên môn: Kỹ thuật điện lý thuyết, kỹ thuật điện công suất, công nghệ năng lượng tái tạo, tương thích điện từ
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 2
  • Tổng số trích dẫn WoS: 3
  • Chỉ số H-index WoS: 1
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Access
    • ETRI Journal

A person in a white shirt and tie

AI-generated content may be incorrect.

PGS.TS Trần Trung Duy

Chức vụ: Thành viên hỗ trợ
Lĩnh vực chuyên môn: Truyền thông hợp tác, truyền thông đa bước nhảy, radio nhận thức, bảo mật lớp vật lý, thu hoạch năng lượng, suy giảm phần cứng và mã Fountain
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 70
  • Tổng số trích dẫn WoS: 1200
  • Chỉ số H-index WoS: 17
  • Đề tài: 02 đề tài Nafosted (tương đương cấp nhà nước) với vai trò chủ nhiệm đề tài, 01 đề tài Nafosted với vai trò thành viên; 01 đề tài cấp Sở với vai trò thành viên; 14 đề tài cấp cơ sở với vai trò chủ nhiệm đề tài
  • Hướng dẫn 03 Nghiên cứu sinh và 23 học viên cao học tốt nghiệp
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Transactions on Vehicular Technology
    • IEEE Access
    • IEEE Wireless Communications Letters
    • IEEE Sensors Journal
    • IET Communications

A person holding a microphone

AI-generated content may be incorrect.

TS. Nguyễn Quang Sang

Chức vụ: Thành viên hỗ trợ
Lĩnh vực chuyên môn: Truyền thông hợp tác, bảo mật lớp vật lý, thu hoạch năng lượng, truy cập đa người không trực giao (NOMA)
Thành tích nghiên cứu:

  • Số bài báo WoS: 50
  • Tổng số trích dẫn WoS: 369
  • Chỉ số H-index WoS: 9
  • Các tạp chí tiêu biểu:
    • IEEE Transactions on Vehicular Technology
    • IEEE Internet of Things Journal
    • IEEE Access
    • Wireless Personal Communications
    • Mobile Networks and Applications

5. Các đề tài/dự án, sản phẩm khoa học công nghệ tiêu biểu

Số lượng bài ISI toàn nhóm: trên 650+ bài, tổng trích dẫn vượt 8000+ citations.

Các tạp chí uy tín đã công bố:

  • IEEE TMC, IEEE TCOM, IEEE JSAC, IEEE T-ASE, IEEE T-RO, IEEE TWC, IEEE Access, IEEE Sensors J., IEEE TII...

Các công trình công bố nổi bật (thành viên nhóm là tác giả chính/tác giả gửi bài)

  • Anh-Tu Le, Thai-Hoc Vu, Tan N. Nguyen, Bui Vu Minh, and Miroslav Voznak, “On Performance of Cooperative Satellite-AAV-Secured Reconfigurable Intelligent Surface Systems With Phase Errors“, IEEE Communications Letters, Vol. 29, No. 4, pp. 799-803, Apr. 2025
  • QR Tang, Lim Yi, Ash Yaw Sang Wan, Abdullah Aamir Hayat, Anh Vu Le, Mohan Rajesh Elara, “Complete coverage path planning strategy for reconfigurable robot with variable footprint”, IEEE Access, Vol. 13, pp. 74446 – 74456, Apr. 2025
  • Anh-Tu Le, Thai-Hoc Vu, Ngo Hoang Tu, Tan N. Nguyen, Lam-Thanh Tu, and Miroslav Voznak,  “Active Reconfigurable Repeater-Assisted NOMA Networks in Internet-of-Things: Reliability, Security, and Covertness“, IEEE Internet of Things Journal, Vol. 12, No. 7, pp. 8759-8772, Apr. 2025
  • Trinh Van Chien, Nguyen Minh Quan, Tri Nhu Do, Cuong Le, Tan N. Nguyen, and Symeon Chatzinotas, “Fast Beam Placement for Ultra-Dense LEO Networks“, IEEE Wireless Communications Letters, Vol. 14, No. 3, pp. 621-625, Mar. 2025
  • Tran Cong Hung, Bui Vu Minh, Tan N. Nguyen, and Miroslav Voznak,  “Power beacon-assisted energy harvesting symbiotic radio networks: Outage performance“, PLoS ONE, Vol. 20, No. 2, pp. 1-16, Feb. 2025
  • Sang Q. Nguyen, Hye-Young Kim, Tan N. Nguyen, Bui Vu Minh, Phuong T. Tran, Tran Trung Duy, Byung-Seo Kim, and Miroslav Voznak, “Performance of RIS-secured Short-Packet NOMA Systems with Discrete Phase-Shifter to Protect Digital Content and Copyright against Untrusted User“, IEEE Access, Vol. 13, pp. 21580-21593, Feb. 2025
  • Thai-Hoc Vu, Tan N. Nguyen, Tien-Tung Nguyen, and Sunghwan Kim,  “Hybrid Active-Passive STAR-RIS-based NOMA Systems: Energy/Rate-Reliability Trade-offs and Rate Adaptation“, IEEE Wireless Communications Letters, Vol. 14, No. 1, pp. 238 – 242, Jan. 2025
  • Tran Cong Hung, Tan N. Nguyen, Vu Quang Sy, Anh-Tu Le, Bui Vu Minh, and Miroslav Voznak, “Performance Analysis of Ergodic Rate and Effective Capacity for RIS-Assisted NOMA Networks Over Nakagami-m Fading Environments“, IEEE Access, Vol. 12, pp. 181271 – 181281, Dec. 2024
  • Tan N. Nguyen, Trinh Van Chien, Dinh-Hieu Tran, Bui Vu Minh, Nguyen Chi Ngon, Miroslav Voznak, and Zhiguo Ding, “Cooperative Satellite-Terrestrial Networks with Imperfect CSI and Multiple Jammers: Performance Analysis and Deep Learning Evaluation“, IEEE Systems Journal, Vol. 18, No. 4, pp. 2062-2073, Dec. 2024
  • Xuan Nghia Pham, Ba Cao Nguyen, Tam Dinh Thi, Nguyen Van Vinh, Bui Vu Minh, Taejoon Kim, Tan N. Nguyen, and Anh Vu Le,  “Enhancing data rate and energy efficiency of NOMA systems using reconfigurable intelligent surfaces for millimeter-wave communications“, Digital Signal Processing, Vol. 151, Art. no. 104553, Aug. 2024
  • Ash Yaw Sang Wan, Anh Vu Le, Chee Gen Moo, Vinu Sivanantham, Mohan Rajesh Elara, “Enabling Framework for Constant Complexity Model in Autonomous Inter-Reconfigurable Robots”, IEEE Transactions on Automation Science and Engineering, Vol. 22, pp. 5448 – 5463, Jun. 2024
  • Quang-Sang Nguyen, Uyen-Vu Le Anh, Tan N. Nguyen, Tien-Tung Nguyen, and Miroslav Voznak, “Short Packet Communications for Relay Systems with Co-channel Interference at Relay: Performance Analysis and Power Control“, IEEE Access, Vol. 12, pp. 63452-63461, May. 2024
  • Tan N. Nguyen, Trinh Van Chien, Viet Quang Dinh, Lam-Thanh TU, Miroslav Voznak, and Zhiguo Ding, “Outage Probability Analysis for Relay-Aided Self-Energy Recycling Wireless Sensor Networks Over INID Rayleigh Fading Channels“, IEEE Sensors Journal, Vol. 24, No. 7, pp.  11184-11194, Apr. 2024
  • Anh-Tu Le, Tran Dinh Hieu, Tan N. Nguyen, Thanh-Lanh Le, Sang Quang Nguyen, and Miroslav Voznak,  “Physical layer security analysis for RIS-aided NOMA systems with non-colluding eavesdroppers“, Computer Communications, Vol. 219, pp. 194-203, Mar. 2024
  • Anh-Tu Le, Tan N. Nguyen, Lam-Thanh Tu, Tin-Phu Tran, Tran Trung Duy, Miroslav Voznak, and Zhiguo Ding, “Performance Analysis of RIS-Assisted Ambient Backscatter Communication Systems“, IEEE Wireless Communications Letters, Vol. 13, No. 3, pp. 791-795, Dec. 2023
  • Anh-Tu Le, Dinh-Hieu Tran, Chi-Bao Le, Phu Tran Tin, Tan N. Nguyen, Zhiguo Ding, H. Vincent Poor, and  Miroslav Voznak, “Power Beacon and NOMA-Assisted Cooperative IoT Networks with Co-Channel Interference: Performance Analysis and Deep Learning Evaluation“, IEEE Transactions on Mobile Computing, Vol. 23, No. 6, pp. 7270-7283, Nov. 2023
  • Bui Vu Minh, Anh-Tu Le, Chi-Bao Le, Sang Quang Nguyen, Van-Duc Phan, Tan N. Nguyen, and Miroslav Voznak, “Performance Prediction in UAV-Terrestrial Networks With Hardware Noise“, IEEE Access, Vol. 11, pp. 117562-117575,  Oct. 2023
  • Tan N. Nguyen, Lam-Thanh Tu, Peppino Fazio, Trinh Van Chien, Cuong V. Le, Huynh Thi Thanh Binh, and Miroslav Voznak, “On the Dilemma of Reliability or Security in Unmanned Aerial Vehicle Communications Assisted by Energy Harvesting Relaying“, IEEE Journal on Selected Areas in Communications, Vol. 42, No. 1, pp. 52-67, Oct. 2023
  • Si-Phu Le, Tan N. Nguyen, Miroslav Voznak, Ba Cao Nguyen, Tran Manh Hoang, Bui Vu Minh, and Phuong T. Tran, “Improving the Capacity of NOMA Network using Multiple Aerial Intelligent Reflecting Surfaces“, IEEE Access, Vol. 11, pp. 107958-107971, Sep. 2023
  • Lam-Thanh Tu, Tan N. Nguyen, Tran Trung Duy, Phuong T. Tran, Miroslav Voznak, and Alexis I. Aravanis, “Broadcasting in Cognitive Radio Networks: A Fountain Codes Approach“, IEEE Transactions on Vehicular  Technology, Vol. 71, No. 10, pp. 11289-11294, Jun. 2022
  • Phuong T. Tran, Ba Cao Nguyen, Tran Manh Hoang, and Tan N. Nguyen, “On Performance of Low-Power Wide-Area Network with Combining Reconfigurable Intelligent Surfaces and Relay“, IEEE Transactions on Mobile Computing, Vol. 22, No. 10, pp. 6086-6096, Jun. 2022
  • Anh Vu Le, Prabahar Veerajagadeshwar, Yuyao Shi, Rajesh Elara Mohan, Min Yan Naing, Tan N. Nguyen, Phan Van Duc, and Minh Bui Vu, “Long-Term Trials for Improvement of Autonomous Area Coverage with a Tetris Inspired Tiling Self-Reconfigurable System“, Expert Systems With Applications, Vol. 206, Art. no. 117810, Jun. 2022
  • Tan N. Nguyen, Dinh-Hieu Tran, Trinh Van Chien, Van-Duc Phan, Miroslav Voznak, Phu Tran Tin,   Symeon Chatzinotas, Derrick Wing Kwan Ng, and H. Vincent Poor, “Security-Reliability Trade-Off Analysis for SWIPT- and AF-Based IoT Networks with Friendly Jammers“, IEEE Internet of Things Journal, Vol. 9, No. 21, pp. 21662-21675, Jun. 2022
  • Tan N. Nguyen, Lam-Thanh Tu, Dinh-Hieu Tran, Van-Duc Phan, Miroslav Voznak, Symeon Chatzinotas, and Zhiguo Ding, “Outage Performance of Satellite Terrestrial Full-Duplex Relaying Networks with Co-Channel Interference“, IEEE Wireless Communications Letters, Vol. 11, No. 7, pp. 1478-1482, May. 2022
  • Tan N. Nguyen, Nguyen Nhu Thang, Ba Cao Nguyen, Tran Manh Hoang, and Phuong T. Tran, “Intelligent Reflecting Surface Aided Bidirectional Full-Duplex Communication System with Imperfect Self-Interference Cancellation and Hardware Impairments“, IEEE Systems Journal, Vol. 17, No. 1, pp. 1352-1362, Apr. 2022
  • Tan N. Nguyen, Tran Trung Duy, Phuong T. Tran, Miroslav Voznak, Xingwang Li, and H. Vincent Poor, “Partial and Full Relay Selection Algorithms for AF Multi-Relay Full-Duplex Networks with Self-Energy Recycling in Non-identically Distributed Fading Channels“, IEEE Transactions on Vehicular Technology, Vol. 71, No. 6, pp. 6173 – 6188, Mar. 2022

Sản phẩm nổi bật:

  • Thuật toán truyền thông RIS, NOMA, SWIPT
  • Robot dọn dẹp tự hành, robot hỗ trợ y tế
  • Mô hình mạng cảm biến và UAV trong môi trường khắc nghiệt

Đề tài các cấp:

  • Đề tài Nafosted: "Thiết kế và phân tích các giao thức nâng cao hiệu năng mạng hai chiều," Mã số 102.04-2019.13, thời gian thực hiện 09/2019 - 03/2022, vai trò: Thành viên
  • Đề tài Nafosted: “Nâng cao hiệu năng mạng vô tuyến chuyển tiếp sử dụng các giao thức truyền đa chặng cộng tác dưới sự tác động của giao thoa đồng kênh và suy giảm phần cứng," Mã số 102.04-2017.317, thời gian thực hiện 08/2018 - 08/2020, vai trò: chủ nhiệm đề tài
  • Đề tài Nafosted: "Đánh giá hiệu năng của những mạng chuyển tiếp vô tuyến dưới sự tác động của phần cứng không hoàn hảo," mã số 102.01-2014.33, thời gian thực hiện 03/2015 - 03/2017, vai trò: Chủ nhiệm đề tài
  • Đề tài cấp Sở: “Thiết Kế Mạng Băng Rộng Cho Thành phố Thông Minh,” mã số 58/2021/HĐ-QKHCN, thời gian thực hiện 12/2021 - 08/2022, vai trò: Thành viên
  • Đề cấp cơ sở về thu hoạch năng lượng mạng 5G, hệ thống tự động đếm người và hỗ trợ công dân
  • Đề tài cấp cơ sở: "Đánh giá hiệu năng mạng thu thập năng lượng sóng vô tuyến sử dụng mã Fountain," 03/2024 - 11/2024.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Nghiên cứu hiệu năng bảo mật mạng chuyển tiếp đa chặng cộng tác sử dụng mã Fountain," 03/2023 - 11/2023.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Đánh giá hiệu năng mạng thu thập năng lượng sóng vô tuyến sử dụng mã Fountain," 03/2022 - 11/2022.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Đánh giá hiệu năng mạng thu thập năng lượng sóng vô tuyến sử dụng mã Fountain," 03/2021 - 11/2021.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Nghiên cứu hiệu năng bảo mật cho mạng quảng bá đa người dùng sử dụng mã Fountain và kỹ thuật tạo nhiễu nhân tạo," 03/2021 - 11/2021.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Nghiên cứu hiệu năng bảo mật mạng vô tuyến nhận thức dạng nền cộng tác sử dụng mã Fountain," 03/2020 - 11/2020.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Nâng cao hiệu năng mạng sử dụng mã Fountain với kỹ thuật đa truy nhập không trực giao (NOMA)," 03/2019 - 11/2019.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Đề xuất và đánh giá hiệu quả bảo mật thông tin cho mô hình MIMO sử dụng mã Fountain dưới sự ảnh hưởng của giao thoa đồng kênh," 03/2018 - 11/2018.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Nghiên cứu hiệu quả bảo mật lớp vật lý với mã Fountain sử dụng kỹ thuật phân tập phát TAS dưới sự ảnh hưởng của khiếm khuyết phần cứng,” 03/2017 - 11/2017. 
  • Đề tài cấp cơ sở: "Khảo sát và đề xuất mô hình phân bố cho các điểm Wifi trong thành phố," 03/2017 - 11/2017.  
  • Đề tài cấp cơ sở: "Đánh giá sự tác động của suy hao phần cứng lên hiệu năng bảo mật của mạng chuyển tiếp vô tuyến," 03/2016 - 11/2016.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Đánh giá hiệu năng bảo mật của hệ thống thứ cấp với kỹ thuật lựa chọn nút chuyển tiếp đơn phần trong vô tuyến nhận thức dạng nền,” 03/2015 - 11/2015.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Nghiên cứu và đánh giá hiệu năng của hệ thống chuyển tiếp đa chặng dưới tác động của giao thoa đồng kênh và phần cứng không lý tưởng," 03/2015 - 11/2015.
  • Đề tài cấp cơ sở: "Sự Tác Động Của Phần Cứng Không Hoàn Hảo Lên Hiệu Năng Của Hệ Thống Thứ Cấp Trong Vô Tuyến Nhận Thức Dạng Nền," 03/2014 - 11/2014.

Đề tài quốc tế: 

  • Dự án hỗ trợ ITRC (Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ Thông tin) (NIPA-2014-H0301-14-4007) do Cơ quan Xúc tiến Công nghiệp CNTT Quốc gia Hàn Quốc (NIPA)  từ năm 2012 đến 2015.
    Đề tài Nghiên cứu Khoa học Cơ bản thông qua Quỹ Nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (NRF), do Bộ Giáo dục tài trợ (NRF-2013R1A1A2005024) trong giai đoạn 2010–2015.
  • Đề tài R&D của Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng Hàn Quốc (MOTIE) (10041629 [SimonPiC] và 10077468 [DeepTasK]) và các chương trình R&D CNTT-TT của Viện Xúc tiến Công nghệ Thông tin Hàn Quốc (IITP) (2015-0-00197 [LISTEN] và 2017-0-00432 [BCI]) từ năm 2015–2017 dưới sự giám sát của NIPA.
  • Dự án R&D của Văn phòng Chương trình R&D về Robot Quốc gia Singapore, với mã tài trợ Ermine I: Tính tự chủ lâu dài trong robot bảo trì tự tái cấu hình RGAST102, giai đoạn 2018–2020.
  • Đề tài  R&D của Văn phòng Chương trình R&D về Robot Quốc gia Singapore, với mã tài trợ Ermine II: Tính tự chủ lâu dài trong robot bảo trì tự tái cấu hình RGAST102, giai đoạn 2020–2022.
  • Dự án hợp tác công nghiệp giữa SUTD Lionbot và các công ty thuộc khu vực châu Đại Dương, mã dự án Robots RGAST1368, giai đoạn 2020–2021.

Dự án chuyển giao doanh nghiệp: 

  • Công ty cổ phần công nghệ tự động hóa ARAR: Xây dựng hệ thông tự động tiếp công dân dùng mã QR năm 2024
  • Dự án “Hệ thống đa robot ứng dụng giao tiếp 6G” (2024–2029)

Sách & chương sách: xuất bản tại Springer (Lecture Notes in Electrical Engineering)

6. Hợp tác và các thông tin khác

Đối tác trong nước: ARAR Automation, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đối tác quốc tế:

  • Đại học Hongik (Hàn Quốc)
  • Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
  • Đại học Kỹ thuật Berlin (đang xúc tiến)

Hình thức hợp tác:

  • Đồng tổ chức hội thảo quốc tế
  • Chuyển giao công nghệ & thương mại hóa
  • Hướng dẫn và trao đổi học thuật (SV, nghiên cứu sinh)